Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cần Thơ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (tỉnh) Tỉnh ở miền Tây Nam Bộ, trên bờ phải sông Hậu. Diện tích 2962km2. Dân số 1.875.500 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme, Hoa. Địa hình đồng bằng phù sa mới, nghiêng thoải từ đông bắc xuống tây nam. Đất ven sông Hậu là phù sa trung tính chiếm 16,8% diện tích. Đất phèn chiếm 20,7% diện tích. Sông Hậu, Cái Lớn chảy qua, kênh rạch dày đặc: Cái Sắn, Thốt Nốt, Thơm Rơm, ô Môn, Xáng Xà Nọ, Quản Lộ, Phụng Hiệp. Quốc lộ 1 đi Minh Hải, liên tỉnh lộ 27 đi Rạch Giá. Tỉnh thành lập năm 1889 do chia tỉnh An Giang thành ba tỉnh: Châu Đốc, Cần Thơ, Sóc Trăng thuộc tỉnh Hậu Giang (1976-91), từ 26-12-1991 chia tỉnh Hậu Giang thành hai tỉnh: Cần Thơ và Sóc Trăng
  • (thành phố) Thành phố, tỉnh lị tỉnh Cần Thơ, nằm trên bờ phải sông Hậu. Diện tích 141km2. Số dân 330.100 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Hoa, Khơme. Nằm trên bãi bồi phù sa ngọt, đất rất màu mỡ thích hợp với nhiều loại cây trồng. Sông Cần Thơ chảy qua thành phố ra cửa Ninh Kiều trên sông Hậu. Quốc lộ 1, đường liên tỉnh 80 chạy qua. Trước đây thuộc tỉnh Cần Thơ, thuộc tỉnh Hậu Giang (1976-91), từ 26-12-1996 chia tỉnh Hậu Giang, trả lại tỉnh lị, tỉnh Cần Thơ, thành phố gồm 15 phường, 7 xã
Related search result for "Cần Thơ"
Comments and discussion on the word "Cần Thơ"