Characters remaining: 500/500
Translation

désoeuvré

Academic
Friendly

Từ "désoeuvré" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là " công rồi nghề" hoặc "ăn không ngồi rồi". Từ này dùng để chỉ trạng thái của một người không việc làm, không hoạt động hay công việc nào để làm, thường mang theo cảm giác buồn chán hoặc không mục đích.

Định nghĩa:
  • Tính từ: Désoeuvré ( công rồi nghề).
  • Danh từ: Le désoeuvré (người công rồi nghề).
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Il s'est senti désoeuvré pendant les vacances. (Anh ấy cảm thấy công rồi nghề trong kỳ nghỉ.)
  2. Câu nâng cao:

    • Après avoir terminé ses études, il se retrouve désoeuvré et ne sait pas quoi faire de sa vie. (Sau khi hoàn thành việc học, anh ấy thấy mình công rồi nghề không biết phải làm gì với cuộc đời mình.)
Các cách sử dụng khác:
  • Chỉ trạng thái: Từ này thường mô tả một cảm giác chán nản hoặc không động lực.
  • Trong văn học hoặc nghệ thuật: "Désoeuvré" có thể được dùng để mô tả những nhân vật không mục đích trong cuộc sống, thườngnhân vật chính trong các tác phẩm văn học.
Biến thể của từ:
  • Désoeuvrer (động từ): làm cho ai đó trở nên công rồi nghề.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Inactif: không hoạt động, không hoạt động.
  • Oisif: nhàn rỗi, không làm gì.
  • Languissant: uể oải, không còn sức sống.
Idioms phrases:
  • Être oisif: nghĩa là "nhàn rỗi", có thể được dùng tương tự như "désoeuvré".
  • Avoir du temps libre: thời gian rảnh, nhưng không mang ý nghĩa tiêu cực như "désoeuvré".
Tổng kết:

Từ "désoeuvré" không chỉ đơn thuầntrạng thái không việc làm, mà còn thể hiện một khía cạnh tâm lý, như cảm giác chán nản hoặc lạc lối trong cuộc sống. Việc sử dụng từ này có thể làm phong phú thêm khả năng diễn đạt hiểu biết của bạn về ngôn ngữ Pháp.

tính từ
  1. công rồi nghề, ăn không ngồi rồi
danh từ giống đực
  1. người công rồi nghề

Words Containing "désoeuvré"

Comments and discussion on the word "désoeuvré"