Characters remaining: 500/500
Translation

occupé

Academic
Friendly

Từ "occupé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa chính là "bận" hoặc "bận rộn". Từ này được sử dụng để mô tả trạng thái khi một người đang tham gia vào một hoạt động nào đó hoặc khi một không gian nào đó đã có người chiếm giữ. Dưới đâymột số cách sử dụng ví dụ liên quan đến từ "occupé":

1. Nghĩa cơ bản
  • Bận rộn: Khi nói về một người đang làm việc hoặc tham gia vào một hoạt động.
    • Ví dụ: Je suis occupé en ce moment. (Tôi đang bận vào lúc này.)
2. Nghĩa liên quan đến không gian
  • Có người: Khi nói về một không gian đã có người chiếm giữ.

    • Ví dụ: Cette maison est occupée. (Ngôi nhà này có người ở.)
  • Chỗ đã có người ngồi: Khi bạn muốn chỉ ra rằng một chỗ ngồi nào đó không còn trống.

    • Ví dụ: Cette place est occupée. (Chỗ này đã có người ngồi.)
3. Nghĩa trong bối cảnh bị chiếm đóng
  • Khu vực bị chiếm đóng: Dùng trong ngữ cảnh lịch sử hoặc chính trị.
    • Ví dụ: La zone est occupée par des troupes ennemies. (Khu vực này bị chiếm đóng bởi quân địch.)
4. Nghĩa bận lòng
  • Bận tâm: Khi bạn đang lo lắng hoặc suy nghĩ về một vấn đề nào đó.
    • Ví dụ: Je suis occupé par mes soucis. (Tôi đang bận tâm những lo lắng của mình.)
5. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Occupé có thể được biến đổi thành danh từ "occupation" (sự chiếm giữ, công việc) hoặc động từ "occuper" (chiếm giữ, làm cho bận rộn).
  • Từ đồng nghĩa:
    • pris (bận rộn)
    • affairé (bận rộn, bận tâm)
6. Các cụm từ thành ngữ
  • Être occupé: Nghĩa là "đang bận" (to be busy).

    • Ví dụ: Je suis occupé, je ne peux pas parler maintenant. (Tôi đang bận, tôi không thể nói chuyện bây giờ.)
  • Être trop occupé: Nghĩa là "quá bận rộn".

    • Ví dụ: Il est trop occupé pour sortir ce soir. (Anh ấy quá bận rộn để ra ngoài tối nay.)
7. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số trường hợp, "occupé" có thể được dùng trong ngữ cảnh xã hội hoặc tâmđể chỉ việc một người không chỉ bận rộn về công việc mà còn bận tâm về các mối quan hệ cá nhân.
    • Ví dụ: Elle est occupée par ses amis et sa famille. ( ấy đang bận tâm đến bạn bè gia đình.)
tính từ
  1. bận bịu
  2. có người ở, có người
    • Maison occupée
      nhà có người
    • Place occupée
      chỗ đã có người ngồi
  3. bị chiếm đóng
    • Zone occupée
      khu vực bị chiếm đóng
  4. (từ ; nghĩa ) bận lòng, bận tâm
    • Occupé de quelqu'un
      bận lòng ai, bận tâm đến ai

Antonyms

Similar Spellings

Words Mentioning "occupé"

Comments and discussion on the word "occupé"