Characters remaining: 500/500
Translation

desserrer

Academic
Friendly

Từ "desserrer" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, có nghĩa là "tháo lỏng" hoặc "vặn lỏng ra". Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh liên quan đến việc làm giảm sự chặt chẽ, sự căng thẳng của một vật nào đó, như là một đai ốc, một nút hay một mối liên kết.

Giải thích chi tiết về từ "desserrer":
  1. Định nghĩa:

    • "Desserrer" có nghĩalàm cho một vật đó trở nên lỏng hơn, không còn bị chặt chẽ như trước.
  2. Cách sử dụng:

    • Bạn có thể dùng "desserrer" khi muốn nói về việc tháo lỏng các đồ vật, như là:
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Bạn có thể sử dụng "desserrer" trong ngữ cảnh không vậtđể biểu thị việc trở nên ít nghiêm túc hơn trong một mối quan hệ:
  4. Biến thể của từ:

    • Desserre: Đâydạng hiện tại của ngôi thứ ba số ít (il/elle/on desserre).
    • Desserrage: Danh từ chỉ hành động tháo lỏng, vặn lỏng.
  5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Lâcher: có nghĩathả ra, nhưng không nhất thiết chỉ về việc tháo lỏng.
    • Défaire: có nghĩatháo (một cái gì đó đã được làm chặt hoặc gắn lại).
    • Relâcher: có thể dịch là "thả lỏng", thường dùng trong ngữ cảnh liên quan đến sự kiểm soát.
  6. Idiom cụm động từ:

    • "Desserrer l'étau" (tháo lỏng cái kẹp): có thể được dùng để chỉ việc làm giảm áp lực trong một tình huống nào đó.
    • "Desserrer les rênes" (tháo lỏng dây cương): có thể chỉ việc để cho ai đó tự do hơn, không bị kiểm soát quá mức.
ngoại động từ
  1. vặn lỏng ra, tháo lỏng ra
    • Desserrer un écrou
      vặn lỏng đai ốc
    • Desserrer un noeud
      tháo nút
    • desserrer des liens
      làm cho kém thân tình
    • ne pas desserrer les dents
      không hé răng, không nói một lời
    • Desserre

Antonyms

Similar Spellings

Words Mentioning "desserrer"

Comments and discussion on the word "desserrer"