Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Giang Hán
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Sông Thiên Hà hoặc Ngân Hán
  • Đỗ Phủ: "An đắc tráng sĩ văn thiên hà, tịnh tầy giáp binh trường bất dụng" (Làm sao có được bậc tráng sĩ kéo sông Thiên Hà xuống, rữa sạch vũ khí mãi mãi không dùng đến)
Related search result for "Giang Hán"
Comments and discussion on the word "Giang Hán"