Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
Huyên đường
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nhà Huyên, chỉ người mẹ. Là lấy ý từ chữ sách Kinh thi: An đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bôi" (Sao được cỏ huyên, trồng nó ở chái nhà phía Bắc)
  • Lời chú họ Trịnh nói: "Cỏ Huyên làm cho người ta quên được điều lo buồn. Bối là chái nhà phía Bắc, nơi đàn bà con gái ở."
  • Thơ Diệp Mông Đắc (Tống): "Bạch phát huyên đường thượng" (Tóc bạc trên nhà huyên, ý nói mẹ già tóc đã bạc
  • Huyên chính là cây Hemerocallis Flava, thuộc giống Bách hợp, mùa hạ nở hoa màu vàng, hoa và lá non dùng làm rau ăn gọi là Kim châm
Related search result for "Huyên đường"
Comments and discussion on the word "Huyên đường"