Characters remaining: 500/500
Translation

imparfait

Academic
Friendly

Từ "imparfait" trong tiếng Pháp có nghĩa là "không hoàn toàn", "không đầy đủ" hay "khuyết". Từ này không chỉ được sử dụng như một tính từ mà cònmột danh từ trong ngữ pháp, đặc biệttrong ngữ pháp tiếng Pháp, chỉ một thì quá khứ cụ thể.

1. Định nghĩa cách sử dụng:
  • Tính từ: Khi sử dụng "imparfait" như một tính từ, có thể mô tả một sự vật, hiện tượng, hoặc trạng thái không hoàn thành hoặc chưa hoàn hảo. Ví dụ:

    • guérison imparfaite (sự chưa khỏi bệnh hoàn toàn)
    • connaissance imparfaite (sự biết không đầy đủ)
    • ouvrage imparfait (tác phẩm không hoàn bị)
    • fleur imparfaite (hoa khuyết, trong thực vật học)
  • Danh từ: Trong ngữ pháp, "imparfait" là một thì quá khứ được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không thời điểm rõ ràng, hoặc là hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

    • Ví dụ:
2. Sử dụng nâng cao:
  • Phân biệt với các thì khác: "Imparfait" thường được so sánh với thì "passé composé". Trong khi "passé composé" được dùng để diễn tả hành động đã hoàn thành thời điểm xác định, "imparfait" lại dùng cho những hành động không thời gian xác định.
    • Ví dụ:
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "incomplet" (không hoàn chỉnh), "défectueux" ( khuyết điểm).
  • Từ đồng nghĩa: "inachevé" (chưa hoàn thành), "incomplet" (không đầy đủ).
4. Một số cụm từ thành ngữ liên quan:
  • avoir une connaissance imparfaite de quelque chose ( kiến thức không đầy đủ về cái gì).
  • un ouvrage imparfait (một tác phẩm chưa hoàn chỉnh có thể chỉ đến những tác phẩm nghệ thuật hoặc văn học chưa hoàn thiện).
5. Kết luận:

Từ "imparfait" rất quan trọng trong tiếng Pháp không chỉ vì mô tả một trạng thái không hoàn thiện mà còn giúp chúng ta hiểu hơn về cách diễn đạt quá khứ. Việc nắm vững cách sử dụng "imparfait" sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp viết lách trong tiếng Pháp.

tính từ
  1. không hoàn toàn, không đầy đủ, không hoàn bị, khuyết
    • Guérison imparfaite
      sự chưa khỏi bệnh hoàn toàn
    • Connaissance imparfaite
      sự biết không đầy đủ
    • Ouvrage imparfait
      tác phẩm không hoàn bị
    • Fleur imparfaite
      (thực vật học) hoa khuyết
  2. (từ ; nghĩa ) chưa xong
    • Travail imparfait
      công việc chưa xong
danh từ giống đực
  1. (ngôn ngữ học) thời quá khứ chưa hoàn thành

Antonyms

Words Containing "imparfait"

Words Mentioning "imparfait"

Comments and discussion on the word "imparfait"