Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tân An
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (phường) tên gọi các phường thuộc tp. Cần Thơ (Cần Thơ), tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), tx. Hội An (Quảng Nam), tx. Nghĩa Lộ (Yên Bái)
  • (thị trấn) h. Hiệp Đức, t. Quảng Nam
  • (thị xã) Thị xã tỉnh lị tỉnh Long An. Diện tích 77,8km2. Số dân 109.200 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme, Hoa. Thị xã được xây dựng bên sông Vàm Cỏ Tây. Quốc lộ 1 chạy qua, giao thông đường thuỷ sông Vàm Cỏ Tây. Trước đây có tên Chợ Lớn-Tân An, từ ngày 22-10-1956 được đổi thành Tân An, thị xã tỉnh lị gồm 5 phường, 6 xã
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Tân Châu (An Giang), h. Yên Dũng (Bắc Giang), tx. Thủ Dầu Một (Bình Dương), h. Hàm Tân (Bình Thuận), h. Vĩnh Cửu (Đồng Nai), h. An Khê (Gia Lai), h. Thanh Hà (Hải Dương), h. Văn Bàn (Lào Cai), h. Tân Kỳ (Nghệ An), h. Càng Long (Trà Vinh), h. Chiêm Hoá (Tuyên Quang)
Related search result for "Tân An"
Comments and discussion on the word "Tân An"