Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tây Nguyên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Sơn nguyên ở tây nam Việt Nam, bao gồm hai khối núi cao trung bình Ngọc Lĩnh, Chư Yang Sin, các núi thấp, các vùng đồi và các cao nguyên xếp tầng (Pleiku, Đăk Lăk, Lâm Viên, Di Linh, Mơ Nông). Nằm trên khối nhô của địa khối Inđônêxia cấu tạo bởi đá tuổi tiền Cambri, nhưng vào cuối kỷ đệ tam và kỷ đệ tứ bị vận động tân kiến tạo nâng lên không đồng đều tạo nên các dạng địa hình nói trên. Kèm theo hàng loạt khe nứt qua đó dung nham bazan trào ra vùi lấp các vùng trũng phẳng hơn. Tổng diện tích 55.000km2 (tức 1/6 toàn diện tích Việt Nam). ước tính đất đỏ bazan ở đây chiếm tới 1,8 triệu ha (2/3 tổng số đất đỏ bazan của Việt Nam). 1/3 diện tích độ dốc dưới 6o và 60% diện tích có độ dốc dưới 12o. Rừng còn bao phủ 255,45km2, xavan thứ sinh 1500km2. Quá trình phong hoá bazan đã dẫn đến sự hình thành ở đây các loại đất đỏ nâu, đất đỏ vàng phì nhiêu và quặng bôxit trữ lượng lớn. Vàng, ngọc, thiếc cũng có mặt
Related search result for "Tây Nguyên"
Comments and discussion on the word "Tây Nguyên"