Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tự Đức
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (Nguyễn Dực Tông; 1829-1883) Huý Hồng Nhâm, vua thứ 4 triều Nguyễn, con thứ 2 của Thiệu Trị. Lên ngôi tháng 11-1847. Dưới thời Tự Đức, nhân dân nhiều nơi nổi loạn chống triều đình như khởi nghĩa Mỹ Lương (Hà Tây), khởi nghĩa Cai Vàng (Yên Dũng - Hà Bắc), giặc Khách ở Cao Bằng. Năm 1858, Pháp đánh Đà Nẵng, mở rộng chiến tranh xâm lược, triều đình nhường 3 tỉnh miền Đông nối tiếp 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ và mất chủ quyền ở Miền Bắc. Tự Đức có một số thi văn như Ngự chế Việt sử tổng vịnh, Tự Đức Thánh chế thi văn
Related search result for "Tự Đức"
Comments and discussion on the word "Tự Đức"