Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tam Kỳ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (thị xã) Thị xã tỉnh lị tỉnh Quảng Nam. Diện tích 382,2km2. Số dân 162.400 (1997). Địa hình đồi gò ở phía tây, đồng bằng ven biển cồn cát ở phía đông. Sông Tam Kỳ chảy qua. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây là huyện Hà Đông, từ 1906 đổi là phủ Tam Kỳ, sau 1945 là huyện có thị trấn Tam Kỳ tỉnh lị tỉnh Quảng Tín, thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng (1976-96), từ 6-11-1996 trở thành thị xã tỉnh lị tỉnh Quảng Nam, gồm 7 phường, 13 xã
  • (xã) h. Kim Thành, t. Hải Dương
Related search result for "Tam Kỳ"
Comments and discussion on the word "Tam Kỳ"