Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tiền Hải
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía đông nam tỉnh Thái Bình. Diện tích 224,5km2. Số dân 206.900 (1997). Địa hình đồng bằng duyên hải đất phù sa. Sông Hồng, Trà Lý chảy qua. Đường liên tỉnh Nam Định-Thái Bình-Tiền Hải chạy qua. Huyện được thành lập lập Minh Mệnh thứ 9 (1828), gồm 1 thị trấn (Tiền Hải) huyện lị, 34 xã
  • (thị trấn) h. Tiền Hải, t. Thái Bình
Related search result for "Tiền Hải"
Comments and discussion on the word "Tiền Hải"