Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tiểu Cần
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Trà Vinh. Diện tích 221,5km2. Số dân 110.300 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Kinh. Địa hình đồng bằng phù sa, bị ảnh hưởng của thuỷ triều nên bị phèn. Sông Hậu, Càn Chông chảy qua. Giao thông đường thuỷ trên sông Hậu, tỉnh lộ 34, 37 chạy qua. Huyện thành lập từ 29-9-1981 thuộc tỉnh Cửu Long, từ 26-12-1991 thuộc tỉnh Trà Vinh, gồm 2 thị trấn (Cầu Quan, Tiểu Cần) huyện lị, 8 xã
  • (thị trấn) h. Tiểu Cần, t. Trà Vinh
Related search result for "Tiểu Cần"
Comments and discussion on the word "Tiểu Cần"