Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tin cá
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Do chữ "Ngư tín", chỉ tin tức, thư từ nói chung
  • Nhữ Nam tiên hiền truyện: Cát Nguyên thấy có người bán một con cá to, bèn nói với anh ta: "Xin tạm phiền nhờ con cá ấy đến chổ ở của Hà Bá." Người bán cá đáp cá đã chết. Nguyên bèn lấy đan thư bỏ vào miệng cá rồi thả xuống nước, một lát con cá nhảy lên bờ nhả ra một bức thư màu xanh đen như lá cây rồi bay mất
Related search result for "Tin cá"
Comments and discussion on the word "Tin cá"