Characters remaining: 500/500
Translation

ailleurs

Academic
Friendly

Từ "ailleurs" trong tiếng Phápmột phó từ, có nghĩa là “ở chỗ kháchoặcnơi khác”. Từ này thường được sử dụng để chỉ ra rằng một điều đó không xảy ravị trí hiện tại xảy ramột nơi khác. Dưới đâymột số cách sử dụng ví dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng cơ bản
  • Ailleurs: Ở chỗ khác, nơi khác.
    • Ví dụ:
2. Các biến thể từ gần giống
  • D'ailleurs: Vả lại, vả chăng, thường được sử dụng để bổ sung thông tin hoặc lý do cho một câu nói.

    • Ví dụ:
  • Par ailleurs: Mặt khác, vả lại, được dùng để giới thiệu một thông tin khác liên quan đến chủ đề đang nói đến.

    • Ví dụ:
3. Nghĩa khác cách sử dụng nâng cao
  • Être ailleurs: Có nghĩađầu óc lơ đãng, không tập trung.
    • Ví dụ:
4. Thành ngữ cụm động từ liên quan
  • Không thành ngữ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "ailleurs", nhưng bạn cần chú ý đến cách sử dụng từ "d'ailleurs" "par ailleurs" để bổ sung thông tin trong giao tiếp.
5. Từ đồng nghĩa
  • Một số từ đồng nghĩa có thể kể đến như:
    • Loin: Xa (không chỉ địamà còn có thểvề thời gian hoặc ý nghĩa).
    • Autre part: Nơi khác, một cách diễn đạt tương tự với "ailleurs".
6. Câu hỏi thường gặp
  • Tại sao phải đi nơi khác tìm những thứ nhà mình có sẵn?
    • Câu hỏi này thường được diễn đạt như một cách khuyên người khác rằng họ không cần phải tìm kiếm xa xôi khi họ đã mọi thứ họ cầngần.
Tóm lại

"Ailleurs" là một từ rất hữu ích trong tiếng Pháp để nói về sự khác biệt về vị trí hoặc địa điểm.

phó từ
  1. chỗ khác
    • Allons ailleurs, nous sommes mal ici
      ta hãy đi nơi khác, ở đây khó chịu quá
    • Partout ailleurs
      mọi nơi khác
    • Vous ne trouverez cette marque nulle part ailleurs
      bạn sẽ không tìm được nhãn hiệu nàybất kỳ nơi nào khác
    • "Pourquoi chercher ailleurs ce que l'on a chez soi?" (Boursault)
      tại sao phải đi nơi khác tìm những thứ nhà mình có sẵn?
    • d'ailleurs
      vả lại, vả chăng
    • Cela est vrai, d'ailleurs
      vả chăng điều đóđúng
    • Ces reproches, fort justes d'ailleurs, ne le touchent pas
      những lời trách móc ấy, kể ra rất đúng đấy, nhưng vẫn không làm cho động lòng
    • être ailleurs
      đầu ócđâu đâu, lơ đãng
    • par ailleurs
      mặt khác, vả lại

Comments and discussion on the word "ailleurs"