Từ "anhydre" trongtiếngPháp là mộttính từ, thườngđượcsử dụngtrong lĩnh vực hóa học. Từnàycónguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "anhydros", nghĩa là "khôngcónước". Trong hóa học, "anhydre" đượcdùngđểchỉcácchấtkhôngchứanước, hoặcđãmất nước.
Aqueux: Nghĩa là cónước, thường dùngđểchỉdung dịch.
Từđồng nghĩa:
Trongmộtsốngữ cảnh, bạncó thểsử dụngtừ "khan" (khô) nhưmộtđồng nghĩakhôngchính thức, nhưngcầnchú ýrằng "anhydre" có nghĩachínhxáchơntrong hóa học.
Cụmtừvàthành ngữ:
Từnàykhôngcónhiềuthành ngữhaycụm từ thông dụng, nhưngbạncó thểáp dụngtrongcáccâuliên quanđến hóa học, như "Cet échantillonest un selanhydre" (Mẫunày là mộtmuối khan).