Characters remaining: 500/500
Translation

anterograde

Academic
Friendly

Từ "anterograde" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học, đặc biệt liên quan đến các vấn đề về trí nhớ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ một số thông tin bổ sung.

Giải thích

Anterograde (tính từ) dùng để miêu tả một loại chứng mất trí nhớ người bệnh không thể ghi nhớ thông tin mới sau khi bị chấn thương hoặc bệnh . Điều này có nghĩa họ gặp khó khăn trong việc tạo ra ký ức mới sau thời điểm xảy ra sự kiện gây ra vấn đề.

dụ sử dụng
  1. Trong y học:

    • "Bệnh nhân bị chấn thương đầu nặng đã phát triển chứng mất trí nhớ anterograde, không thể nhớ những đã xảy ra sau khi họ tỉnh dậy."
    • "Chứng anterograde amnesia khiến bệnh nhân không thể ghi nhớ các sự kiện xảy ra sau khi họ bị tai nạn."
  2. Trong ngữ cảnh nghiên cứu:

    • "Nghiên cứu cho thấy rằng anterograde amnesia có thể ảnh hưởng đến khả năng học tập của bệnh nhân."
Phân biệt các biến thể
  • Anterograde amnesia: cụm từ chỉ chứng mất trí nhớ tiến triển, tức là không thể nhớ thông tin mới.
  • Retrograde amnesia: trái ngược với anterograde, chứng mất trí nhớ về thông tin xảy ra trước thời điểm chấn thương.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Amnesia: từ chỉ chung cho tình trạng mất trí nhớ, bao gồm cả anterograde retrograde.
  • Memory loss: cụm từ chỉ sự mất mát trong khả năng ghi nhớ, không chỉ riêng cho trường hợp anterograde.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một bài báo khoa học về bệnh thần kinh, bạn có thể thấy câu: "Patients with anterograde amnesia often struggle with daily tasks that require new learning."
Idioms phrasal verbs liên quan

Mặc dù không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "anterograde," bạn có thể sử dụng các cụm từ mô tả tình trạng mất trí nhớ như: - "Draw a blank": nghĩa không nhớ . - "Lose one's train of thought": nghĩa mất mạch suy nghĩ.

Tóm lại

Từ "anterograde" chủ yếu được sử dụng để mô tả một loại chứng mất trí nhớ người bệnh không thể ghi nhớ thông tin mới sau một chấn thương.

Adjective
  1. thuộc về chứng quên, chứng mất trí nhớ
  2. ảnh hưởng tới thời gian ngay sau khi bị chấn thương

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "anterograde"