Jump to user comments
ngoại động từ
- dự, có mặt
- to attend a meeting
dự một cuộc họp
- chăm sóc, phục vụ, phục dịch
- to attend a patient
chăm sóc người bệnh
- đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
- to attend somebody to the air-port
đi theo ai ra sân bay
- success attends hard work
thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
nội động từ
- (+ at) dự, có mặt
- to attend at a meeting
có mặt tại buổi họp
- ((thường) + to) chú trọng, chăm lo
- to attend to one's work
chú trọng đến công việc của mình
- to attend to the education of one's children
chăm lo đến việc giáo dục con cái
- (+ on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
- to attend on (upon) someone
chăm sóc ai