Characters remaining: 500/500
Translation

bẫy

Academic
Friendly

Từ "bẫy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa phân loại:
  1. Danh từ (dt):

  2. Động từ (đgt):

Các biến thể từ liên quan:
  • Bẫy rập: một loại bẫy phức tạp hơn, thường dùng để bắt thú lớn hơn.
  • Bẫy ngầm: Thường dùng trong quân sự, chỉ những cạm bẫy không dễ phát hiện.
  • Bẫy thông minh: Một cách nói chỉ những tình huống người khác có thể dễ dàng bị lừa.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Cạm bẫy: Tương tự như bẫy, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh lừa đảo, đánh lừa.
  • Mưu kế: phương pháp hay kế hoạch được sử dụng để lừa dối hoặc đạt được điều đó.
dụ nâng cao:
  • "Trong cuộc chiến, các chiến binh thường dùng bẫy để bảo vệ lãnh thổ của mình." (Sử dụng nghĩa chỉ dụng cụ thô sơ để bắt kẻ địch.)
  • "Chúng ta cần phải cảnh giác với những cạm bẫy trong cuộc sống, không phải ai cũng trung thực." (Sử dụng nghĩa đánh lừa người khác.)
Tóm lại:

Từ "bẫy" không chỉ đơn thuần một dụng cụ còn nhiều ý nghĩa trong ngữ cảnh khác nhau.

  1. I. dt. 1. Dụng cụ thô sơ để bắt giết thú vật hoặc kẻ địch: gài bẫy bẫy chông. 2. Cái bố trí sẵn, khôn khéo để đánh lừa người ta mắc: cẩn thận kẻo sa bẫy của chúng nó. II đgt. 1. Bắt hoặc giết bằng cái bẫy: bẫy được con thú. 2. Đánh lừa cho mắc mưu để làm hại: già rồi còn bị chúng nó bẫy bẫy người ta vào tròng.

Comments and discussion on the word "bẫy"