Characters remaining: 500/500
Translation

beside

/bi'said/
Academic
Friendly

Từ "beside" trong tiếng Anh một giới từ có nghĩa chính "bên" hoặc "bên cạnh". Tuy nhiên, cũng nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau. Dưới đây các giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa chính:
  • Bên, bên cạnh: Dùng để chỉ vị trí vật .
    • dụ: The book is beside the lamp. (Cuốn sách nằm bên cạnh chiếc đèn.)
2. Nghĩa so sánh:
  • So với: Dùng để so sánh một cái đó với cái khác.
    • dụ: My work is poor beside yours. (Bài của tôi so với bài của bạn thì kém hơn xa.)
3. Nghĩa ngoài, không liên quan:
  • Ngoài: Dùng để chỉ cái đó không liên quan đến vấn đề đang nói đến.
    • dụ: His comments were beside the point. (Những bình luận của anh ấy không liên quan đến vấn đề.)
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • To be beside oneself: Nghĩa không tự kiềm chế được, có thể cáu, giận, vui mừng.
    • dụ: She was beside herself with joy when she heard the news. ( ấy mừng quýnh lên khi nghe tin tức.)
5. Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Beside the mark: Nghĩa xa đích hoặc không liên quan đến vấn đề.
    • dụ: His answer was beside the mark. (Câu trả lời của anh ấy không đúng với yêu cầu.)
6. Từ đồng nghĩa:
  • Next to: Cũng có nghĩa bên cạnh, gần.
    • dụ: The store is next to the bank. (Cửa hàng nằm bên cạnh ngân hàng.)
7. Phân biệt với các từ gần giống:
  • Besides: Có nghĩa "ngoài ra", thường dùng để bổ sung thêm thông tin.
    • dụ: Besides studying, she works part-time. (Ngoài việc học, ấy làm việc bán thời gian.)
8. Các cách sử dụng khác:
  • Beside oneself: Nhấn mạnh trạng thái cảm xúc mạnh mẽ.
    • dụ: He was beside himself with anger.
giới từ
  1. bên, bên cạnh
  2. so với
    • my work is poor beside yours
      bài của tôi so với của anh thì kém hơn
  3. xa, ngoài, ở ngoài
    • beside the mark (point, question)
      xa đích; không liên quan đến vấn đề, ngoài vấn đề
Idioms
  • to be beside oneself
    không tự kiềm chế được, không tự chủ được; quýnh lên ( cáu, giận, vui, mừng...)

Comments and discussion on the word "beside"