Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
câm họng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục): Mình nói phải, nó phải câm họng, không dám nói lại 2. Từ dùng để ra lệnh cho người dưới không được nói nữa: Mày hỗn với ông bà, còn cãi gì, câm họng đi.
Related search result for "câm họng"
Comments and discussion on the word "câm họng"