Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cải tổ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ nội các. 2. Thay đổi mọi mặt khác một cách căn bản với trước, nhằm khắc phục sai lầm, đưa xã hội tiến lên: cải tổ nền kinh tế chính sách cải tổ.
Related search result for "cải tổ"
Comments and discussion on the word "cải tổ"