Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cờ tướng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Cờ có ba mươi hai quân phân ra tướng, sĩ, tượng, xe, pháo, mã, tốt, và cách đi riêng của mỗi quân, bên nào ăn được tướng của đối phương là thắng.
Related search result for "cờ tướng"
Comments and discussion on the word "cờ tướng"