Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cao Thắng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (1864, Yên Đức, Tuần Lễ - nay là Sơn Lỗ, Hương Sơn, Hà Tĩnh - 1893) Sinh trưởng trong gia đình nông dân nghèo. Là con nuôi của Phan Đình Thuật (anh ruột Phan Đình Phùng). Năm 1885, cùng em là Cao Nữu, tập hợp một nhóm nghĩa quân, xin gia nhập phong trào của Phan Đình Phùng. ông là một chỉ huy dũng cảm tài ba, đạt những thành tích xuất sắc so với thời đại
  • (phường) tp. Hạ Long, t. Quảng Ninh
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Bôi (Hoà Bình), h. Thanh Miện (Hải Dương)
Related search result for "Cao Thắng"
Comments and discussion on the word "Cao Thắng"