Characters remaining: 500/500
Translation

ca

Academic
Friendly

Từ "ca" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Ca như một đồ đựng

Định nghĩa: "Ca" có thể hiểu một đồ đựng dùng để uống nước. thường quai thành đứng, giống như một chiếc cốc lớn.

2. Ca như một dụng cụ đong lường

Định nghĩa: "Ca" cũng được dùng để chỉ một dụng cụ đong lường, thường tay cầm, với dung tích từ một phần lít đến hai lít.

3. Ca trong công việc

Định nghĩa: "Ca" còn có nghĩamột phiên làm việc liên tục, thường được tính một ngày côngxí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ.

4. Ca trong y tế

Định nghĩa: "Ca" cũng được dùng trong lĩnh vực y tế để chỉ một trường hợp bệnh.

5. Ca trong âm nhạc

Định nghĩa: "Ca" thường được dùng để chỉ việc hát, đặc biệt những điệu hát dân tộc cổ truyền.

6. Các biến thể từ gần giống
  • Ca hát: Hành động hát, biểu diễn âm nhạc.
  • Ca khúc: Một bài hát, thường giai điệu lời bài hát rõ ràng.
  • Ca dao: Thể loại văn học dân gian, thường những câu thơ ngắn gọn, dễ nhớ.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • "Cốc": Thường dùng để chỉ các loại đồ đựng uống nước, nhưng thường không quai.
  • "Chén": Đồ đựng nhỏ hơn, thường dùng để ăn cơm hoặc súp.
Kết luận

Từ "ca" trong tiếng Việt rất đa dạng phong phú, với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách linh hoạt.

  1. 1 d. 1 Đồ đựng dùng để uống nước, quai, thành đứng như thành vại. Rót nước vào ca. Uống một ca nước. 2 Dụng cụ đong lường, tay cầm, dung tích từ một phần lít đến một, hai lít.
  2. 2 d. 1 Phiên làm việc liên tục được tính một ngày côngxí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ. Một ngày làm ba ca. Làm ca đêm. Giao ca*. 2 Toàn thể những người cùng làm trong một ca, nói chung. Năng suất của toàn ca.
  3. 3 d. 1 (). Trường hợp. 2 (chm.). Trường hợp bệnh, trong quan hệ với việc điều trị. Ca cấp cứu. Mổ hai ca.
  4. 4 I đg. Hát (thường nói về những điệu cổ truyềnmiền trung Trung Bộ Nam Bộ). Ca một bài vọng cổ. Ca khúc khải hoàn (hát mừng thắng trận trở về, khi chiến tranh kết thúc).
  5. II d. 1 Điệu hát dân tộc cổ truyềnmột số địa phương trung Trung Bộ, Nam Bộ. Huế*. Bài ca vọng cổ. 2 Bài văn vần ngắn, thường dùng để hát hoặc ngâm.
  6. hiệu hoá học của nguyên tố calcium (canxi).
  7. Công an, viết tắt.

Comments and discussion on the word "ca"