Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
chớm nở
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Nói hoa mới bắt đầu nở: Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết 2. Bắt đầu nảy nở: Phong trào đấu tranh chớm nở. // tt. Bắt đầu có triển vọng: Đó là một thiên tài chớm nở.
Related search result for "chớm nở"
Comments and discussion on the word "chớm nở"