Characters remaining: 500/500
Translation

commissure

/'kɔmisjuə/
Academic
Friendly

Từ "commissure" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la commissure), có nghĩa là "chỗ nối" hay "mép" trong lĩnh vực giải phẫu. Từ này thường được sử dụng để chỉ những điểm nối giữa các cấu trúc trong cơ thể, đặc biệttrong não các bộ phận khác.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Commissure" là những điểm nối giữa các bộ phận khác nhau trong cơ thể. Chẳng hạn như "commissure des lèvres" (mép môi) chỉ phần nối giữa hai môi.
  2. Ví dụ sử dụng:

    • Trong y học:
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong ngữ cảnh giải phẫu, bạn có thể gặp từ "commissure" khi nói về các kết nối giữa các vùng não hoặc các bộ phận cơ thể khác. Ví dụ: "La commissure des fibres nerveuses joue un rôle crucial dans la transmission des signaux." (Commissure của các sợi thần kinh đóng vai trò quan trọng trong việc truyền tín hiệu.)
  4. Phân biệt các biến thể:

    • "Commissure" có thể được kết hợp với nhiều danh từ khác để tạo thành cụm từ chỉ hơn về vị trí hoặc chức năng, ví dụ:
  5. Các từ gần giống:

    • "Joint" (khớp nối): thường chỉ các khớp giữa các xương.
    • "Liaison" (liên kết): chỉ sự kết nối chung hơn, không chỉ trong giải phẫu mà còn trong ngữ cảnh xã hội hoặc ngôn ngữ.
  6. Từ đồng nghĩa:

    • "Connexion" (kết nối): có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong giải phẫu.
    • "Union" (liên minh): thường được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn về sự kết nối giữa các thực thể.
  7. Idioms cụm động từ:

    • Hiện tại không cụm động từ hay idioms nổi bật nào chứa từ "commissure", nhưng bạn có thể sử dụng từ này trong các câu mô tả kết nối hoặc sự giao thoa.
Tóm lại:

Từ "commissure" là một thuật ngữ chuyên ngành trong giải phẫu, dùng để chỉ các chỗ nối giữa các bộ phận trong cơ thể. Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh sử dụng các cụm từ liên quan để hiểu hơn về cách được áp dụng trong thực tế.

danh từ giống cái
  1. (giải phẫu) chỗ nối, mép
    • Commissure des lèvres
      mép (môi)
    • Commissure hémisphérique de la base
      mép bán cầu đáy não

Similar Spellings

Words Mentioning "commissure"

Comments and discussion on the word "commissure"