Characters remaining: 500/500
Translation

différend

Academic
Friendly

Từ "différend" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "mối phân tranh" hoặc "mối tranh chấp". thường được sử dụng để chỉ những ý kiến, quan điểm hoặc lợi ích khác nhau giữa hai hoặc nhiều bên, dẫn đến sự không đồng thuận hoặc xung đột.

Định nghĩa chi tiết:
  • Différend (danh từ giống đực): Mối tranh chấp, sự khác biệt, sự không đồng ý về một vấn đề nào đó giữa các bên.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans notre réunion, il y a eu un différend sur la stratégie à adopter.

    • Trong cuộc họp của chúng ta, đã có một mối tranh chấp về chiến lược nên áp dụng.
  2. Les deux pays ont réussi à partager le différend par des négociations.

    • Hai quốc gia đã thành công trong việc giải quyết mối tranh chấp thông qua các cuộc đàm phán.
Các biến thể của từ:
  • Différent (tính từ): Khác nhau, không giống nhau. Ví dụ: "Ces deux projets sont différents."
  • Différant (tính từ): Đang khác biệt, đang phân tranh. Đâymột từ ít gặp hơn nhưng cũng có thể sử dụng trong văn phong trang trọng.
Từ đồng nghĩa:
  • Conflit: Xung đột.
  • Litige: Tranh chấp pháp lý.
  • Dispute: Cãi vã, tranh luận.
Các từ gần giống:
  • Divergence: Sự khác biệt, phân kỳ (thường được sử dụng trong các ngữ cảnh kỹ thuật hoặc khoa học).
  • Opposition: Sự đối lập.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về pháp lý, "différend" thường được sử dụng để mô tả các tranh chấp giữa các bên có thể cần đến sự can thiệp của tòa án hoặc các cơ quan trung gian.
  • Trong ngữ cảnh ngoại giao, "différend" có thể chỉ đến các vấn đề tranh chấp giữa các quốc gia cần giải quyết qua đối thoại hoặc đàm phán.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Résoudre un différend: Giải quyết một mối tranh chấp.
  • Avoir un différend avec quelqu'un: Có một mối tranh chấp với ai đó.
Tóm lại:

Từ "différend" là một khái niệm quan trọng trong tiếng Pháp, đặc biệttrong các lĩnh vực như luật pháp, ngoại giao kinh doanh.

danh từ giống đực
  1. mối phân tranh, mối tranh chấp
    • partager le différend
      phân giải, thỏa hiệp
    • Différent, différant

Comments and discussion on the word "différend"