Characters remaining: 500/500
Translation

dàn

Academic
Friendly

Từ "dàn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích dụ cho từng nghĩa của từ này:

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Dàn có thể được gắn với các từ khác như "khung" (chỉ cấu trúc chịu lực), "biên chế" (chỉ sự sắp xếp trong dàn nhạc), hay "sắp xếp" (chỉ hành động dàn quân hay dàn việc).
  • Từ đồng nghĩa với "dàn" trong nghĩa thu xếp có thể "sắp đặt" hoặc "chuẩn bị".
Lưu ý:
  • "Dàn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ xây dựng đến âm nhạc quản lý công việc. Việc hiểu các nghĩa cách sử dụng của từ này sẽ giúp bạn sử dụng từ một cách chính xác linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.
  1. 1 dt. Kết cấu chịu lực cấu tạo từ những thanh thẳng bằng gỗ, thép, tông cốt thép..., dùng làm hệ thống chịu lực chính trong xây dựng (mái nhà, nhịp cầụ..) trong kết cấu máỵ
  2. 2 dt. Một nhóm nhạc cụ hay giọng hát được tập hợp theo cấu biên chế nhất định: dàn nhạc dàn hợp xướng.
  3. 3 đgt. Bày rộng ra trên một phạm vi nhất định: dàn quân dàn hàng ngang.
  4. 4 đgt. Thu xếp, trang trải, làm cho ổn thỏa: dàn nợ dàn việc.

Comments and discussion on the word "dàn"