Characters remaining: 500/500
Translation

dẫn

Academic
Friendly

Từdẫntrong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa:

1. Dẫn để chỉ hành động đưa ai đó đến một nơi nào đó.
  • Định nghĩa: Dẫn có nghĩacùng đi để đưa đến nơi nào đó.
  • dụ:
    • "Tôi sẽ dẫn bạn đến trường." (Tôi sẽ đi cùng bạn tới trường.)
    • " giáo dẫn học sinh đi tham quan." ( giáo cùng các học sinh đi tham quan.)
2. Dẫn trong việc hướng dẫn hoặc chỉ đường.
  • Định nghĩa: Dẫn còn có nghĩalàm cho ai đó đi theo một đường, một hướng nào đó.
  • dụ:
    • "Cầu thủ dẫn bóng rất khéo." (Cầu thủ điều khiển bóng một cách tinh tế.)
    • "Chúng ta cần một người dẫn đường." (Chúng ta cần một người chỉ đường.)
3. Dẫn trong ngữ cảnh lễ nghi.
  • Định nghĩa: Dẫn có thể ám chỉ việc đưa lễ vật đến một nơi theo nghi thức nhất định, thường trong các cuộc tế lễ hoặc cưới xin.
  • dụ:
    • "Nhà trai đang dẫn đồ cưới đến." (Nhà trai đang mang đồ cưới đến nơi tổ chức lễ cưới.)
4. Dẫn trong việc trích dẫn hoặc làm dẫn chứng.
  • Định nghĩa: Dẫn có thể được sử dụng để đưa ra lời nào đó kèm theo để làm bằng chứng hoặc minh họa cho một ý kiến.
  • dụ:
    • "Tôi sẽ dẫn một câu trong sách để minh họa." (Tôi sẽ trích dẫn một câu trong sách để làm ý.)
    • " ấy dẫn một tác giả nổi tiếng trong bài thuyết trình." ( ấy đã trích dẫn một tác giả nổi tiếng trong bài nói của mình.)
5. Dẫn trong ngữ cảnh thể thao.
  • Định nghĩa: Dẫn còn có nghĩadẫn điểm trong một trò chơi hoặc cuộc thi.
  • dụ:
    • "Đội A đang dẫn với tỉ số 2 - 1." (Đội A đang ghi điểm nhiều hơn với tỉ số 2 - 1.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hướng dẫn: có nghĩa tương tự như dẫn, thường dùng trong ngữ cảnh chỉ đường hoặc chỉ bảo.
  • Dẫn dắt: có thể ám chỉ việc hướng dẫn một cách chủ đích, thường trong giáo dục hoặc lãnh đạo.
Chú ý:
  • Từ "dẫn" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ:
    • "dẫn đường": chỉ việc chỉ dẫn đường đi.
    • "dẫn chứng": chỉ việc đưa ra dụ hoặc bằng chứng.
    • "dẫn bóng": trong thể thao, chỉ hành động điều khiển bóng.
  1. đg. 1 Cùng đi để đưa đến nơi nào đó. Dẫn con đến trường. Dẫn đường. 2 Làm cho đi theo một đường, một hướng nào đó. Cầu thủ dẫn bóng. Ống dẫn dầu. Nhận thức đúng dẫn đến hành động đúng. 3 (kết hợp hạn chế). Đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định, trong các cuộc tế lễ, cưới xin. Nhà trai đang dẫn đồ cưới đến. 4 Đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh. Dẫn một câu làm thí dụ. Dẫn một tác giả. Dẫn sách. 5 (kng.). Dẫn điểm (nói tắt). Đội A đang dẫn với tỉ số 2 - 1.

Comments and discussion on the word "dẫn"