Characters remaining: 500/500
Translation

dạn

Academic
Friendly

Từ "dạn" trong tiếng Việt có nghĩa chính tính từ, thường dùng để chỉ sự bạo dạn, không rụt rè, không e ngại trong hành động hay lời nói. Đây một từ có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Giải thích các nghĩa của từ "dạn":
  1. Dạn nghĩa là bạo dạn, không rụt rè:

    • Khi một người nói năng rất dạn, điều này có nghĩahọ không ngại ngùng khi giao tiếp, có thể trình bày ý kiến của mình một cách tự tin.
    • dụ: " ấy rất dạn trong việc thuyết trình trước đám đông."
  2. Dạn nghĩa là quen với những tình huống khó khăn, nguy hiểm:

    • Dạn với mưa gió có nghĩangười đó đã quen thuộc với việc đối mặt với thời tiết xấu, không còn cảm thấy sợ hãi hay khó chịu.
    • dụ: "Sau nhiều năm làm nghề đánh , ông ấy đã dạn với sóng gió."
  3. Dạn gan:

    • Cụm từ này chỉ những người sự can đảm, không sợ hãi trước khó khăn hay thử thách.
    • dụ: "Để vượt qua kỳ thi này, bạn cần phải dạn gan tự tin vào khả năng của mình."
  4. Chim dạn người:

    • Đây một cách diễn đạt dùng để chỉ những con chim không sợ hãi con người, có thể đến gần không bay đi.
    • dụ: "Những con chim trong công viên rất dạn người, chúng không sợ khi người lại gần."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gan dạ: Chỉ sự can đảm, dũng cảm trong tình huống khó khăn.
  • Bạo dạn: Tương tự như "dạn", chỉ sự tự tin không ngại ngần trong hành động.
  • Dũng cảm: Có nghĩamạnh mẽ, không sợ hãi trước thử thách.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Dạn: Cũng có nghĩa gần giống với "dạn", thường chỉ những người kinh nghiệm nhiều trong một lĩnh vực nào đó không còn cảm thấy sợ hãi.
  1. t. 1 (, hoặc ph.). Bạo, không rụt rè, không e ngại. Nói năng rất dạn. Dạn gan. 2 khả năng tiếp xúc với hiện tượng nguy hiểm, đáng sợ hoặc chịu đựng hiện tượng nguy hại không dễ bị tác động, do đã quen đi. Dạn với mưa gió. Chim dạn người.

Comments and discussion on the word "dạn"