Characters remaining: 500/500
Translation

gander

/'gændə/
Academic
Friendly

Từ "gander" trong tiếng Anh những nghĩa cách sử dụng thú vị bạn có thể tìm hiểu.

Định nghĩa:
  1. Danh từ:

    • Con ngỗng đực: "Gander" từ chỉ con ngỗng đực trong tiếng Anh.
    • Người khờ dại/ngây ngô: Trong ngữ cảnh lóng, "gander" được dùng để chỉ một người ngốc nghếch hoặc khờ dại.
    • Người đã vợ: Trong một số ngữ cảnh, từ này cũng có thể ám chỉ một người đàn ông đã gia đình.
  2. Câu tục ngữ:

    • "Sauce for the goose is sauce for the gander": Câu này có nghĩa nếu một điều đó có thể áp dụng cho một người, thì cũng có thể áp dụng cho người khác. nhấn mạnh sự công bằng trong việc áp dụng quy tắc hoặc tiêu chuẩn cho tất cả mọi người.
dụ sử dụng:
  1. Về con ngỗng:

    • "The gander honked loudly as it protected its nest." (Con ngỗng đực kêu to để bảo vệ tổ của .)
  2. Về người ngốc nghếch:

    • "Don't be such a gander; think before you act!" (Đừng ngốc nghếch như vậy; hãy suy nghĩ trước khi hành động!)
  3. Trong ngữ cảnh gia đình:

    • "He’s a good gander, always taking care of his family." (Anh ấy một người chồng tốt, luôn chăm sóc gia đình mình.)
  4. Sử dụng câu tục ngữ:

    • "If you let your son stay out late, then sauce for the goose is sauce for the gander; you should let your daughter do the same." (Nếu bạn cho con trai mìnhngoài muộn, thì cái áp dụng cho người này cũng nên áp dụng cho người khác; bạn cũng nên cho con gái mình làm như vậy.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gosling: từ chỉ con ngỗng non ( con).
  • Fool: có nghĩa người ngốc nghếch, tương tự như nghĩa lóng của "gander".
  • Dunce: cũng có nghĩa người học kém, ngốc nghếch.
Các cụm từ idioms liên quan:
  • "A gander at": có nghĩa nhìn qua hoặc xem xét nhanh cái đó.
    • dụ: "Take a gander at this report before the meeting." (Hãy xem qua báo cáo này trước cuộc họp.)
Phân biệt biến thể:
  • "Gander" chủ yếu được sử dụng như một danh từ, không nhiều biến thể khác ngoài việc sử dụng trong các cụm từ hoặc câu như đã nêutrên.
danh từ
  1. con ngỗng đực
  2. người khờ dại, người ngây ngô ngốc nghếch
  3. (từ lóng) người đã vợ
Idioms
  • sauce for the goose is sauce for the gander
    cái có thể áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác

Similar Spellings

Words Mentioning "gander"

Comments and discussion on the word "gander"