Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
giới hạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. giới: phân cách; hạn: mức độ) 1. Mức độ nhất định không thể vượt qua: Năng lực của mỗi người đều có giới hạn (HCM) 2. Đường ngăn cách hai khu vực: Chỗ giới hạn hai tỉnh.
  • đgt Hạn chế trong một phạm vi nhất định: Phục vụ kịp thời không có nghĩa là văn nghệ trong việc tuyên truyền thời sự sốt dẻo hằng ngày (Trg-chinh).
Related search result for "giới hạn"
Comments and discussion on the word "giới hạn"