Characters remaining: 500/500
Translation

gạch

Academic
Friendly

Từ "gạch" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Gạch - Danh từ (dt)

Nghĩa chính: Viên gạch một vật liệu xây dựng được làm từ đất sét, nung chín, thường màu đỏ nâu. Gạch được dùng để xây nhà, lát sân, hoặc làm các công trình kiến trúc khác.

2. Gạch - Danh từ (dt) (khác)

Nghĩa thứ hai: "Gạch" còn có thể chỉ chất béo màu vàng trong mai cua, được người ta gọi là "gạch cua".

3. Gạch - Động từ (đgt)

Nghĩa chính: "Gạch" cũng được sử dụng như một động từ có nghĩatạo ra một đường thẳng trên giấy hoặc xoá bỏ điều đã viết.

4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Gạch đá: Một loại gạch khác, thường cứng hơn dùng trong xây dựng.
  • Xi măng: Vật liệu xây dựng thường được dùng cùng với gạch.
  • tông: Một loại vật liệu xây dựng khác, thường dùng để thay thế gạch trong một số công trình.
5. Từ gần giống
  • Khối: Một khối vật liệu xây dựng khác, có thể gạch, tông hay đá.
  • Tấm: Có thể chỉ đến các loại vật liệu phẳng như tấm gỗ, tấm nhựa, nhưng không giống như gạch.
  1. 1 dt. Viên đóng khuôn từ đất nhuyễn, nung chín, màu đỏ nâu, dùng để xây, lát: viên gạch hòn gạch nhà gạch sân gạch đóng gạch gạch màu gạch non.
  2. 2 dt. 1. Chất béo vàngtrong mai cua: khều gạch cua chắc như cua gạch (tng.). 2. Mảng xốp nhỏ, nâu nhạt nổi lên trên mặt nồi canh riêu cua khi đun nóng.
  3. 3 I. đgt. 1. Tạo ra trên giấy một đoạn thẳng: gạch chân những từ cần nhấn mạnh gạch chéo 2. Xoá bỏ điều đã viết: gạch đi một câu gạch tên trong danh sách. II. dt. Đoạn thẳng được tạo ra khi gạch: gạch hai gạch dưới chỗ cần in đậm.

Comments and discussion on the word "gạch"