Characters remaining: 500/500
Translation

hiếng

Academic
Friendly

Từ "hiếng" trong tiếng Việt có nghĩa chủ yếu liên quan đến cách nhìn của mắt. Dưới đây giải thích chi tiết dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa
  • Hiếng (tính từ): Mắt nhìn lệch về một bên, thường do bị tật hoặc khuyết điểm. dụ, một người mắt hiếng có thể nhìn không thẳng hàng hoặc một mắt nhìn sang bên trong/bên ngoài hơn mắt còn lại.
  • Lây: Có thể dùng một cách nhẹ nhàng hơn để chỉ mức độ ít, dụ "hiêng hiếng" có thể ngụ ý rằng mắt không hoàn toàn lệch, chỉ hơi một chút.
dụ sử dụng
  1. Sử dụng thông thường:

    • " ấy một con mắt hiếng, nên khi nhìn, mọi người đều thấy khác biệt."
    • "Ông ấy bị hiếng từ nhỏ, nên mắt luôn nhìn lệch sang bên trái."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong một số văn hóa, người mắt hiếng được coi số phận đặc biệt."
    • "Mặc dù mắt bị hiếng, nhưng ấy vẫn rất tự tin khi giao tiếp với mọi người."
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  • Mắt hiếng: Thường dùng để chỉ một tình trạng tật mắt.
  • Ngước hiếng: Cách diễn đạt mô tả hành động ngẩng đầu hoặc mắt nhìn lên, nhưng có thể lệch sang một bên.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Mắt : Cũng chỉ tình trạng mắt nhìn lệch, tuy nhiên có thể mang ý nghĩa nặng nề hơn.
  • Lệch: từ chung hơn, chỉ sự không thẳng hàng, không chỉ áp dụng cho mắt còn cho nhiều thứ khác ( dụ: đường, hàng hóa).
  • Mắt lác: Cũng từ dùng để chỉ tình trạng mắt không nhìn thẳng, tương tự như "hiếng".
Liên quan
  • Tật: Tình trạng không bình thường của cơ thể, trong đó cả tình trạng mắt hiếng.
  • Khuyết điểm: Một đặc điểm không hoàn hảo của cơ thể, có thể mắt hiếng hoặc bất kỳ đặc điểm nào khác.
Chú ý

Khi sử dụng từ "hiếng", bạn nên chú ý ngữ cảnh cảm xúc của người nghe. Một số người có thể cảm thấy không thoải mái khi nghe về tình trạng tật của họ, nên nên dùng từ một cách tế nhị lịch sự.

  1. I t. (Mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng. // Láy: hiêng hiếngmức độ ít).
  2. II đg. Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên. Mắt cứ hiếng lên.

Comments and discussion on the word "hiếng"