Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
hoán xưng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (ngữ) d. Hình thức chỉ một người, một vật bằng tên riêng của một nhân vật hay một sự việc có cùng một đặc tính nổi bật: Gọi một chiến thắng oanh liệt là Điên Biên phủ, một kẻ phản bội tình yêu là Sở Khanh là diễn ý bằng hoán xưng.
Related search result for "hoán xưng"
Comments and discussion on the word "hoán xưng"