Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hoại

Academic
Friendly

Từ "hoại" trong tiếng Việt có nghĩa là "hư hỏng" hoặc "thối rữa". Đây một từ thường được sử dụng để miêu tả tình trạng của một vật nào đó khi không còn nguyên vẹn, hoặc đang trong quá trình phân hủy.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Hư hỏng: Khi một vật bị hư hại, không còn sử dụng được nữa, ta có thể dùng "hoại" để diễn đạt điều này. dụ:

    • "Chiếc xe này đã hoại sau nhiều năm không sử dụng." (Chiếc xe này đã hư hỏng, không còn hoạt động được nữa.)
  2. Thối rữa: Từ "hoại" cũng được dùng để chỉ sự phân hủy của thực phẩm hoặc các chất hữu cơ. dụ:

    • "Củ khoai tây để lâu đã bị hoại." (Củ khoai tây đã thối rữa, không thể ăn được nữa.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Tự hoại: Có nghĩaquá trình tự phân hủy của một vật thể. dụ:

    • "Phân xanh đã tự hoại thành chất hữu cơ." (Phân xanh đã tự phân hủy thành chất hữu cơ.)
  • Hoại tử: Một thuật ngữ y học, chỉ tình trạng chết trong cơ thể do thiếu máu hoặc nhiễm trùng. dụ:

    • "Bệnh nhân bị hoại tử do tiểu đường." (Bệnh nhân bị chết do bệnh tiểu đường.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hỏng: từ đồng nghĩa, nghĩa là không còn tốt, không hoạt động được.

    • dụ: "Cái đồng hồ này đã hỏng, không chạy nữa."
  • Thối: Nghĩa tương tự với "hoại" khi chỉ tình trạng thực phẩm.

    • dụ: "Quả chuối đã thối, không ăn được."
Từ liên quan:
  • Phân hủy: quá trình phân tách các chất hữu cơ thành các thành phần đơn giản hơn.
  • Mục nát: Miêu tả tình trạng vật thể đã bị hư hỏng đến mức không còn sử dụng được.
Kết luận:

Từ "hoại" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ miêu tả tình trạng của vật thể cho đến các khía cạnh y học.

  1. đgt Hư hỏng thối rữa: Phân xanh đã tự hoại.

Comments and discussion on the word "hoại"