Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hoạt

Academic
Friendly

Từ "hoạt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa ý nghĩa:
  1. Hoạt bát: Từ "hoạt" trong cụm từ "hoạt bát" có nghĩanhanh nhẹn, linh hoạt, hoạt động tích cực. Người hoạt bát thường khả năng giao tiếp tốt, sôi nổi thân thiện.

    • dụ: " ấy rất hoạt bát, luôn làm cho không khí xung quanh vui vẻ hơn."
  2. Chữ hoạt: Từ "hoạt" cũng được dùng để chỉ sự nhanh nhẹn trong chữ viết. "Chữ hoạt" chữ viết đẹp, nhanh nét thanh thoát.

    • dụ: "Bài văn của em chữ viết rất hoạt, giáo viên khen ngợi."
Các cách sử dụng khác:
  • "Hoạt động": Nghĩa là hành động hoặc quá trình làm việc đó.

    • dụ: "Chúng ta sẽ tổ chức nhiều hoạt động vui chơi trong lễ hội."
  • "Hoạt chất": Thường dùng trong ngành dược, chỉ thành phần tác dụng trong một sản phẩm.

    • dụ: "Thuốc này hoạt chất giúp giảm đau hiệu quả."
Biến thể từ liên quan:
  • Hoạt hình: thể loại phim hoạt hình, thường dành cho trẻ em.

    • dụ: "Các em nhỏ thường thích xem phim hoạt hình vào cuối tuần."
  • Hoạt náo: Có nghĩalàm cho không khí vui tươi, sôi nổi hơn.

    • dụ: "Anh ấy rất giỏi trong việc hoạt náo các buổi tiệc."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Năng động: Cũng chỉ người tính cách linh hoạt hoạt bát.

    • dụ: " ấy một người rất năng động trong công việc."
  • Sôi nổi: Cũng miêu tả một người hoặc bầu không khí vui vẻ, hoạt bát.

    • dụ: "Bữa tiệc hôm qua rất sôi nổi nhờ vào những trò chơi thú vị."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "hoạt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể chỉ tính cách (như "hoạt bát"), hành động (như "hoạt động"), hoặc các lĩnh vực chuyên môn (như "hoạt chất").

  1. t. 1. "Hoạt bát" nói tắt: Ăn nói hoạt. 2. Nói chữ viết nhanh đẹp: Chữ hoạt nét.

Comments and discussion on the word "hoạt"