Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
huống hồ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • l. Cg. Huống chi. Từ dùng khi có hai vế cần so sánh để kết luận bằng vế có tính chất khẳng định hơn, như lý do có khả năng thuyết phục hơn, người, vật... có điều kiện quyết định hơn: Học đã kém, chăm còn khó đỗ huống hồ lại lười; Xe đạp còn đuổi kịp huống hồ ô-tô.
Related search result for "huống hồ"
Comments and discussion on the word "huống hồ"