Characters remaining: 500/500
Translation

hétaïre

Academic
Friendly

Từ "hétaïre" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ từ "hétaïre" trong tiếng Hy Lạp, chỉ về những phụ nữ quý phái, thườngnhững người đã được giáo dục tốt khả năng tham gia vào các cuộc trò chuyện tri thức, nghệ thuật, văn hóa. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  • Hétaïre (danh từ giống cái): Từ này được sử dụng để chỉ những phụ nữ làm nghề mại dâm nhưngmột cấp độ cao hơn, thườngnhững người cung cấp dịch vụ tình dục cho các tầng lớp giàu có tri thức, đồng thời khả năng giao tiếp tham gia vào các hoạt động xã hội, văn hóa.
Ví dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Dans la Grèce antique, les hétaïres étaient souvent plus respectées que les simples prostituées." (Trong Hy Lạp cổ đại, những hetaïres thường được tôn trọng hơn so với những gái điếm thông thường.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Les hétaïres, avec leur éducation et leur charme, ont joué un rôle important dans la culture intellectuelle de l'époque." (Những hetaïres, với giáo dục sức hấp dẫn của họ, đã đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa trí thức của thời đại đó.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Hétaïre (giống cái): Không biến thể giống đực, từ này chỉ dùng để chỉ phụ nữ.
  • Prostituée: Từ này chỉ chung cho gái điếm, nhưng không mang ý nghĩa cao quý như "hétaïre".
Từ đồng nghĩa cách sử dụng khác:
  • Courtisane: Cũng chỉ về phụ nữ cung cấp dịch vụ tình dục cho nam giới giàu có, nhưng thường thì "courtisane" mang nghĩa lịch sự hơn, đôi khi được dùng để chỉ phụ nữ địa vị xã hội nhất định.
Các thành ngữ cụm từ liên quan:
  • "Vivre comme un hétaïre": Cụm từ này có thể được hiểusống một cuộc sống xa hoa, thường liên quan đến sự phụ thuộc vào người khác về tài chính hoặc tình cảm.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "hétaïre", cần lưu ý rằng mang một ý nghĩa lịch sử văn hóa đặc trưng, không nên dùng một cách bừa bãi hoặc không hiểu ngữ cảnh.
danh từ giống cái
  1. gái đĩ
  2. (sử học) đĩ quý phái (cổ Hy Lạp)

Comments and discussion on the word "hétaïre"