Characters remaining: 500/500
Translation

inerrant

/in'erəbl/ Cách viết khác : (inerrant) /in'erənt/
Academic
Friendly

Từ "inerrant" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "không thể sai lầm được" hoặc "không lỗi". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh tôn giáo, đặc biệt khi nói về các văn bản thiêng liêng, như Kinh Thánh, người ta tin rằng không sai sót nào trong nội dung của chúng.

Định nghĩa:
  • Inerrant: Tính từ chỉ một điều đó không bao giờ sai, hoàn toàn chính xác.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh tôn giáo:

    • "Many believers hold that the scripture is inerrant." (Nhiều tín đồ tin rằng kinh thánh không thể sai lầm.)
  2. Trong ngữ cảnh học thuật:

    • "The theory proposed by the researcher is not inerrant; it has its limitations." (Lý thuyết được đề xuất bởi nhà nghiên cứu không phải không sai sót; những giới hạn của .)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc tranh luận triết học hoặc tôn giáo, từ "inerrant" có thể được sử dụng để nhấn mạnh quan điểm rằng một nguồn thông tin nào đó hoàn toàn đáng tin cậy không thể sai.
Biến thể của từ:
  • Inerrancy (danh từ): Chất lượng của việc không sai sót.
    • dụ: "The inerrancy of the document was debated among scholars." (Chất lượng không sai sót của tài liệu đã được tranh luận giữa các học giả.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Infalible: Không thể sai lầm; thường dùng để chỉ một người hoặc một hệ thống bạn hoàn toàn có thể tin tưởng.

    • dụ: "The infallible logic of his argument convinced everyone." (Lập luận không thể sai lầm của anh ấy đã thuyết phục mọi người.)
  • Unerring: Luôn đúng trong suy nghĩ hoặc hành động, không bao giờ mắc lỗi.

    • dụ: "She has an unerring sense of style." ( ấy gu thẩm mỹ không bao giờ sai.)
Idioms Phrasal Verbs:
  • Mặc dù "inerrant" không idioms hoặc phrasal verbs trực tiếp liên quan đến , bạn có thể sử dụng các cụm từ như "beyond reproach" (không thể khiếu nại) để diễn đạt ý tưởng tương tự về sự chính xác độ tin cậy.
tính từ
  1. không thể sai lầm được

Similar Words

Comments and discussion on the word "inerrant"