Characters remaining: 500/500
Translation

intervene

/,intə'vi:n/
Academic
Friendly
Giải thích từ "intervene"

"Intervene" một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa "xen vào", "can thiệp" vào một tình huống nào đó, thường nhằm mục đích giúp đỡ hoặc làm thay đổi điều đó. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các mối quan hệ cá nhân đến các vấn đề chính trị, xã hội.

nội động từ
  1. xen vào, can thiệp
    • to intervene in a quarrel
      xen vào một cuộc cãi cọ
    • to intervene in someone's affrais
      can thiệp vào công việc của ai
  2. giữa, xảy ragiữa
    • many events intervened between the August Revolution and the 1954 Geveva Conference
      nhiều sự kiện đã xảy ra từ Cách mạng tháng tám đến Hội nghị Giơ-ne- năm 1954

Words Containing "intervene"

Words Mentioning "intervene"

Comments and discussion on the word "intervene"