Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khu vực
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng: Khu vực hành chính. 2. Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh: Người lạ không được vào khu vực nhà máy. 3. Phần của mặt Quả đất có giới hạn tương đối rõ: Khu vực Đông-Nam á; Khu vực ấn Độ dương.
Comments and discussion on the word "khu vực"