Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khuyên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Loài chim nhảy, ăn sâu.
  • d. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.
  • 1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen : Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một vòng son để khuyên : Khuyên câu văn hay.
  • đg. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu : Khuyên con chăm học.
Related search result for "khuyên"
Comments and discussion on the word "khuyên"