Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kiếp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Mỗi cuộc đời của một người do những cuộc đời trước biến hóa mà có, theo thuyết luân hồi của nhà Phật, và thường xét về mặt những nỗi vất vả gian truân : Kiếp xưa đã vụng đường tu, Kiếp này chẳng kẻo đền bù mới xuôi (K).
Related search result for "kiếp"
Comments and discussion on the word "kiếp"