Characters remaining: 500/500
Translation

kiêm

Academic
Friendly

Từ "kiêm" trong tiếng Việt một từ có thể được hiểu "gánh vác thêm việc" hoặc "đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc đã ". Khi sử dụng từ này, người ta thường nói về một người nhiều vai trò hoặc chức vụ khác nhau, không chỉ một còn nhiều hơn.

Cách sử dụng từ "kiêm":
  1. Chức vụ: Trong ngữ cảnh chính trị hoặc công việc, "kiêm" thường được dùng để chỉ một người giữ nhiều chức vụ cùng lúc. dụ:

    • "Viện trưởng kiêm Tổng biên tập tạp chí" nghĩa là người này vừa viện trưởng vừa tổng biên tập của một tạp chí.
    • "Giám đốc kiêm Trưởng phòng kinh doanh" nghĩa là người giữ chức giám đốc cũng kiêm luôn vai trò trưởng phòng kinh doanh.
  2. Vai trò: "Kiêm" cũng có thể chỉ ra việc một người thực hiện nhiều vai trò trong một tình huống cụ thể. dụ:

    • "Đạo diễn kiêm diễn viên" nghĩa là người này vừa đạo diễn của vở diễn vừa tham gia diễn xuất trong đó.
  3. Công việc: Trong một số trường hợp, từ "kiêm" có thể được sử dụng để chỉ việc làm thêm hoặc nhiệm vụ phụ. dụ:

    • " ấy kiêm luôn việc giám sát công trình" nghĩa là ngoài công việc chính, ấy còn đảm nhiệm thêm công việc giám sát.
Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đảm nhiệm: có nghĩanhận trách nhiệm cho một công việc hoặc vai trò nào đó.
  • Gánh vác: có nghĩachịu trách nhiệm cho một công việc nặng nề hoặc khó khăn.
  • Chức vụ: có thể sử dụng để chỉ các vị trí công việc, nhưng không nhất thiết phải yếu tố "kiêm".
Các biến thể của từ:
  • "Kiêm nhiệm": thường sử dụng để chỉ một người đảm nhiệm nhiều công việc hoặc chức vụ.
  • "Kiêm lĩnh": có thể hiểu vừa lĩnh vực này vừa lĩnh vực khác, nhưng không phổ biến như "kiêm nhiệm".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "kiêm", người nghe hoặc người đọc cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ. Đôi khi, "kiêm" có thể mang sắc thái tích cực khi nói về sự đa dạng trong công việc của một người, nhưng cũng có thể hiểu người đó phải chịu nhiều áp lực khi phải làm nhiều việc cùng lúc.

  1. đgt. Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã : viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí đạo diễn kiêm diễn viên kiêm chức kiêm giư~ kiêm lĩnh kiêm quản kiêm sung kiêm vị.

Comments and discussion on the word "kiêm"