Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
làm bộ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Làm cao một cách giả dối: Ăn thì ăn ngay, còn làm bộ. 2. Tỏ thái độ khinh thường. Làm bộ làm tịch a). Nh. Làm bộ. b). Có những điệu bộ lố lăng.
Related search result for "làm bộ"
Comments and discussion on the word "làm bộ"