Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
lý tưởng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. d. Điều thỏa mãn tới mức tuyệt đối một ước vọng cao đẹp : Lý tưởng của thanh niên là thực hiện chủ nghĩa cộng sản. II. t. 1. Đạt trình độ cao nhất của cái hay về mặt thẩm mỹ, trí tuệ hay đạo đức : Lòng dũng cảm lý tưởng. 2. Hoàn toàn theo lý thuyết và chưa tính đến trạng thái hay các sai số thực tế : Khí lý tưởng ; Hiệu suất lý tưởng của một động cơ.
Related search result for "lý tưởng"
Comments and discussion on the word "lý tưởng"