Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lẻ tẻ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. Thưa thớt và rời rạc từng cái một, không tập trung, không đều khắp: mới lẻ tẻ có mấy người đến Đêm về khuya phố xá chỉ còn lẻ tẻ vài người đi lại Lúa bắt đầu chín lẻ tẻ Lễ Phật trong ngôi chùa giữa đồng sắp đoạn, thiện nam tín nữ lẻ tẻ ra về (Ngô Tất Tố).
Related search result for "lẻ tẻ"
Comments and discussion on the word "lẻ tẻ"