Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
liên kết
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Gắn chặt với nhau. 2. Đi theo đường lối của nước chi phối mình. Nước không liên kết. Nước thuộc thế giới thứ ba (X. Thế giới), chủ trương thực hiện và củng cố nền độc lập dân tộc về chính trị và kinh tế, thủ tiêu chủ nghĩa thực dân cũ và mới và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, giải quyết mọi vấn đề tranh chấp bằng thương lượng hòa bình, khước từ sự tham gia mọi khối liên minh quân sự.
Related search result for "liên kết"
Comments and discussion on the word "liên kết"